1. Giới thiệu
BeeIQ Data Platform cho phép người dùng nhập dữ liệu qua nhiều nguồn khác nhau, đa dạng thông tin, và quản lí thông tin tốt hơn. Tài liệu này dùng để hướng dẫn cách để thực hiện nhập dữ liệu từ bên ngoài vào BeeIQ Data Platform một cách tự động. Những nguồn dữ liệu BeeIQ Data platform hỗ trợ:
- Dữ liệu từ Call Center
- Dữ liệu từ Email, SMS, Facebook, Zalo
- Dữ liệu từ Webform khi khách để lại thông tin - Dữ liệu tài khoản khi khách hàng đăng ký trên Website - Dữ liệu đơn hàng - Dữ liệu mua hàng - Dữ liệu thẻ thành viên/ khách hàng thân thiết
Để nhập dữ liệu vào hệ thống BeeIQ Data Platform, người dùng cần phải khởi tạo URL cho tài khoản của riêng mình. URL này dùng tại bất kì nơi đâu người dùng muốn đưa dữ liệu vào BeeIQ Data Platforrm. Mỗi tài khoản người dùng có thể đăng kí được nhiều URL cho nhiều mục đích. Để tạo URL này, người dùng cần đăng nhập hệ thống bằng tài khoản admin hoặc owner để khởi tạo URL. Các bước thực hiện cụ thể như bên dưới:
Bước 1: Vào phần Cài đặt → chọn Other settings → chọn Webhook
Bước 2: Chọn Tab Listener và tạo webhook listener
Bước 3: BeeIQ sẽ tự động tạo ra như mô tả ở trên. Đây là URL được sử dụng cho riêng tài khoản người dùng khởi tạo nên không cần nhận thực khi truyền dữ liệu do đó người dùng cần bảo mật URL này để tránh bị SPAM data vào hệ thống.
Khi dữ liệu khách hàng được tạo ra trên hệ thống, ngoài các thuộc tính cơ bản mà trên dữ liệu truyền vào thông qua URL, BeeIQ còn cho phép gắn một số thông số mặc định hoặc tự động kích hoạt một số các hoạt động như sau:
a. Gắn Tag
Gắn duy nhất 1 Tag cho khách hàng được tạo mới.
Khi có một yêu cầu tạo dữ liệu gởi về hệ thống theo URL đã tạo, nếu có thông tin khách hàng thì hệ thống sẽ tự kiểm tra sự tồn tại của khách hàng trên hệ thống dựa vào thông tin các trường sau trong thông tin khách hàng: contactId, passport, email, phone. Nếu thông tin khách hàng (Contact / Account) đã có trên hệ thống thì Tag sẽ không được gán cho khách hàng. Tuy nhiên nếu thông tin Tag đã được mô tả trong data gởi vào URL thì cũng ko gán Tag đã được định nghĩa này.
b. Thiết lập kênh khách hàng - sourceContact
Thiết lập kênh khách hàng cho khách hàng được tạo mới từ
Thông tin kênh khách hàng của Contact/Account chỉ được lấy từ thiết lập này. Các dữ liệu truyền từ data vào sẽ không được chấp nhận sử dụng.
Tương tự như Tag, hệ thống chỉ thiết lập kênh khách hàng cho những Contact/Account được tạo mới
c. Tự động gửi Email khi tạo mới khách hàng
Tính năng cho phép gởi / không gởi email đến khách hàng mới
Khi cho phép gởi Email đến khách hàng mới, Email được tự động gởi khi có khách hàng mới được tạo ra trên hệ thống thông qua URL này.
Khi cho phép gởi Email đến khách hàng mới, người dùng phải thiết lập nội dung email để hệ thống tự động gởi.
d. Tự động gửi tin nhắn khi tạo mới khách hàng
Tính năng cho phép gởi / không gởi email đến khách hàng mới. Tính năng này chỉ áp dụng cho các tài khoản đã đăng kí tài khoản gởi SMS với nhà cung cấp SMS và đã thiết lập tài khoản gởi SMS trên BeeIQ
Các tài khoản không thiết lập SMS thì sau khi hết các SMS trial của hệ thống sẽ không gởi được nữa.
Khi cho phép gởi SMS đến khách hàng mới, SMS được tự động gởi khi có khách hàng mới được tạo ra trên hệ thống thông qua URL này.
Khi cho phép gởi SMS đến khách hàng mới, người dùng phải thiết lập nội dung SMS để hệ thống tự động gởi.
Để nhập dữ liệu từ bên ngoài vào BeeIQ Data Platform một cách tự động, người dùng cần theo đúng chuẩn cấu trúc dữ liệu của BeeIQ. Với webhook listener của BeeIQ, người dùng cần sử dụng phương thức <POST> để đẩy dữ liệu qua URL đã kích hoạt.
Những thao tác được cho phép sử dụng để thực hiện việc nhập dữ liệu từ bên ngoài vào BeeIQ Data Platform tự động là:
Thêm/cập nhậtontact
Thêm Ghi chú
Thêm/cập nhật Giao dịch
Thêm Ticket
Mô hình cấu trúc dữ liệu chung (model-flow) của BeeIQ có dạng sau:
{
senderUser: <email>, is email of user in an org of beeiq
data: [
{
"actionType": "add-contact", // required
"data": <data content>
}
]
}
Sử dụng: người dùng thực hiện gửi một http request đến Listener URL của BeeIQ Data Platform
URL | Listener URL thực hiện copy từ giao diện BeeIQ Data Platform Ví dụ https://company.beeiq.co/listeners/5aaf2ee7ab22c9a10ecc690f/90aeb7d900febeccd41969c12f955a2bff482ce4 |
Phương thức | POST |
Content-Type | application/json |
Giá trị trả về | OK (luôn luôn trả về kết quả này) |
Mô tả Tham số
Tham số | Kiểu | Bắt buộc | Mô tả | |||||||||||
senderUser | String | Y |
| |||||||||||
data | Array của Object | N | Đây chính là một loạt các hành động tương tác lên BeeIQ | |||||||||||
|
Nếu người dùng muốn nhập thông tin về và tự động tạo mới contact trên BeeIQ Data Platform, thì thức hiện POST dữ liệu theo cấu trúc sau:
{
senderUser: <email> //required
data: [ //required
{
"actionType": "add-contact", //required
"data": { //required
"name": "", //required
"lastname": "",
"title": "",
"passport": "",
"gender": [0, 1, 2] // 0: male; 1: female; 2: other
"dateOfBirth": "",
"emails": [{type: <email_type>, value: <email>},...],
"phones": [{type: <phone_number>, value: <phone_number>},...],
"addresses": [{type:<type>, street: <street>, city:<city>, state: <state>, zip:<zip>, country: {code:<country_code>, name:<country_name>}}],
"websites": [],
"im": [{type: <im_type>, value: <im>},...],,
"tag": "", //String
"cusFields": [{
"name": <custom field name>,
"value": <value>
}],
“companyContact”: { // remove it if empty
"emails": [{value: <email>}],
"phones": [{value: <phone_number>}],
“name”: “” ,
"websites": [ {
“value”: “”
} ],
"addresses": [],
"im": [],
}
}
}]
}
Mô tả tham số
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Giải thích | |||||||||||||||||||||||||||||||
senderUser | String | Y |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
data | actionType | String | Y |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
data | name | String | Y |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
lastname | String | N |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
title | String | N |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
passport | String | N |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
gender | Number | N |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
dateOfBirth | Date | N |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
emails | Object Array | N |
[ | |||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
phones | Object Array | N |
[ | |||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
addresses | Object Array | N |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
websites | String | N |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
im | Object Array | N |
[ | |||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
tag | String | N |
“tag”: “tag_1, tag_2,...”, | |||||||||||||||||||||||||||||||
cusFields | Object | N | - Trường thông tin Tùy chọn "cusFields": [{ - Ví dụ: "cusFields": [{"name": “name_01”,"value": “value_01”}, {"name": “name_02”,"value": “value_02”},{},...], | |||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
companyContact | Object | N | - Trường thông tin Company mà contact thuộc về “companyContact”: { // remove it if empty - Nếu không có thông tin của trường Company thì xóa - Trường thông tin Company cũng là một contact, tham số trong Company giống như 1 contact |
Lưu ý:
“companyContact”: Đây trường Công ty, có nghĩa là contact ở trên khi được thêm vào BeeIQ Data Platform nó sẽ thuộc Công ty nào trong dữ liệu Data Platform. Thứ tự thông tin được sắp xếp của BeeIQ Data Platform sẽ như sau: "name", → "emails", → "phones"
Khi có dữ liệu Công ty trùng, BeeIQ sẽ tự thêm contact vào Công ty đã có
Khi không có dữ liệu Công ty trùng, BeeIQ sẽ tự thêm Công ty mới và nhập contact vào
Khi dữ liệu nhập về không có thông tin trường Công ty, BeeIQ sẽ bỏ qua, và chỉ tạo 1 contact không thuộc Công ty nào.
Đối với những dữ liệu nhập về không có thông tin “emails” và “phones” thì những cấu hình tự động gửi Email hoặc SMS đến contact đó sẽ không được thực thi với những cấu hình trong Listener trên giao diện BeeIQ.
Dữ liệu mẫu
{
"senderUser": "huy.nguyenviet@htklabs.com",
"data": [
{
"actionType": "add-contact",
"data": {
"contactType": "customer",
"type": 0,
"name": "Huy",
"lastname": "Nguyen",
"title": "This is title",
"passport": "1945295865",
"gender": 1,
"dateOfBirth": "Fri Jan 01 1993 00:00:00 GMT+0700 (ICT)",
"emails": [{"value": "huy.nguyen@htklabs.com"}],
"phones": [{"value": "01234567890"}],
"addresses": [{
"street": "58 Ton That Dam",
"city": "Da Nang",
"state": "Thanh Khe",
"zip": "5100000",
"country": "VN"
}],
"websites": [{"value": "htk-inc.com"}],
"im": [
{
"protocol": "Facebook",
"value": "Huy Nguyen Viet"
}
]
}
}]
}
}
Người dùng muốn nhập dữ liệu Lead về BeeIQ Data platform một cách tự động, thì thực hiện POST dữ liệu theo cấu trúc với định dạng sau:
{
"senderUser": "youremail@here.com", //required
"data": [ //required
{
"actionType": "add-lead", // required
"data": { //required
"type": 0,
"name": "", //required
"lastname": "",
"title": "",
"passport": "",
"gender": [0, 1, 2] // 0: male; 1: female; 2: other
"dateOfBirth": "",
"emails": [{
type: <email_type>,
value: <email>},...
],
"phones": [{
type: <phones_type>,
value: <phone_number>},...
],
"addresses": [{
type:<type>,
street: <street>,
city:<city>,
state: <state>,
zip:<zip>,
country:{
code:<country_code>,
name:<country_name>}
}],
"websites": [],
"im": [],
"tag": "", //String
"contactId": <idcontact> //String
"cusFields": [{
"name": <custom field name>,
"value": <value>
}],
"companyLead":"" // remove it if empty
}
}]
}
Mô tả tham số
Lưu ý: Các tham số của Lead tương tự như Contact
Tham số | Kiểu | Bắt buộc | Mô tả |
actionType | String | Y | Loại hành động của là “add-lead” |
type | String | N | Mặc định "type": 0, |
Mẫu dữ liệu mẫu tham khảo
{
"senderUser": "huy.nguyenviet@htklabs.com",
"data": [
{
"actionType": "add-lead",
"data": {
"type": 0,
"name": "Huy",
"lastname": "Nguyen",
"title": "This is title",
"passport": "1945295865",
"gender": 1,
"dateOfBirth": "Fri Jan 01 1993 00:00:00 GMT+0700 (ICT)",
"emails": [
{
"value": "huy.nguyen@htklabs.com"
}
],
"phones": [
{
"value": "01234567890"
}
],
"addresses": [
{
"street": "58 Ton That Dam",
"city": "Da Nang",
"state": "Thanh Khe",
"zip": "5100000",
"country": "VN"
}
],
"websites": [
{
"value": "htk-inc.com"
}
],
"im": [
{
"protocol": "Facebook",
"value": "Huy Nguyen Viet"
}
],
"tag": "webhook",
"contactId": "1234567897",
"cusFields": [
{
"name": "Referred By",
"value": "Cong Nguyen"
}
],
"companyLead": "GOOGLE"
}
}
]
}
Việc cập nhật thông tin Lead cũng tương tự trúc và định dạng của hành động thêm mới Lead, bằng cách thay đổi hành động như sau: "actionType": "update-lead"
Định dạng cấu trúc đầy đủ như sau:
{
senderUser: <email> //required
data: [ //required
{
"actionType": "update-lead", // required
"data": { //required
"type": 0,
"name": "",
"lastname": "",
"title": "",
"passport": "",
"gender": [0, 1, 2] // 0: male; 1: female; 2: other
"dateOfBirth": "",
"emails": [{value: <email>}],
"phones": [{value: <phone_number>}],
"addresses": [],
"websites": [],
"im": [],
"tag": “", //String
"contactId": <idcontact> //String
"cusFields": [
{
"name": <custom field name>,
"value": <custom field value>
}],
“companyLead”: "" // remove it if empty
}
}]
}
Mẫu dữ liệu tham khảo:
{
"senderUser": "huy.nguyenviet@htklabs.com",
"data": [
{
"actionType": "update-lead",
"data": {
"type": 0,
"name": "Huy",
"lastname": "Nguyen Viet",
"title": "This is title",
"passport": "1945295865",
"gender": 1,
"dateOfBirth": "Fri Jan 02 1993 00:00:00 GMT+0700 (ICT)",
"emails": [
{
"value": "huy.nguyen@htklabs.com"
}
],
"phones": [
{
"value": "01234567890"
}
],
"addresses": [
{
"street": "58 Ton That Dam",
"city": "Da Nang",
"state": "Thanh Khe",
"zip": "5100000",
"country": "VN"
}
],
"websites": [
{
"value": "htk-inc.com"
}
],
"im": [
{
"protocol": "Facebook",
"value": "Huy Nguyen Viet"
}
],
"tag": "webhook",
"contactId": "1234567897",
"cusFields": [
{
"name": "Referred By",
"value": "Cong Nguyen"
}
],
"companyLead": "GOOGLE"
}
}
]
}
Với cấu trúc dữ liệu cho hành động cập nhật một contact về BeeIQ Data Platform thì sẽ tượng tự với cấu trúc của hành động tạo mới. Chỉ có trường "actionType" được thay đổi, phần này người dùng cần chuyển loại hành động thành "actionType": "update-contact"
Dưới đây cấu trúc đầy đủ của việc cập nhật contact vào BeeIQ Data Platform
{
senderUser: <email> //required
data: [ //required
{
"actionType": "update-contact", // required
"data": { //required
"name": "",
"lastname": "",
"title": "",
"passport": "",
"gender": [0, 1, 2] // 0: male; 1: female; 2: other
"dateOfBirth": "",
"emails": [{value: <email>}],
"phones": [{value: <phone_number>}],
"addresses": [],
"websites": [],
"im": [],
"tag": “", //String
"contactId": <idcontact> //String
"cusFields": [{
"name": <custom field name>,
"value": <custom field value>
}],
“companyContact”: { // remove it if empty
"emails": [{value: <email>}],
"phones": [{value: <phone_number>}],
“name”: “” ,
"contactId": <idcontact> //String
"websites": [ {
“value”: “”
}],
"addresses": [],
"im": [],
}
}
}]
}
Lưu ý:
Bắt buộc phải có thông tin một trong những trường thông tin sau: "contactId", "passport", "emails", "phones".
Thứ tự thông tin được sắp xếp của BeeIQ Data Platform sẽ như sau: 1. "contactId", → 2. "name", → 3. "emails", → 4. "Phones"
“companyContact”: Đây trường Công ty, có nghĩa là contact ở trên khi được thêm vào BeeIQ Data Platform nó sẽ thuộc Công ty nào trong dữ liệu Data Platform. Thông tin này được tìm kiếm trước khi thêm cho phép thêm một contact vào Công ty đó.
Dữ liệu mẫu tham khảo
{
"senderUser": "huy.nguyenviet@htklabs.com",
"data": [
{
"actionType": "update-contact",
"data": {
"name": "Huy",
"lastname": "Nguyen Viet",
"title": "This is title",
"passport": "1945295865",
"gender": 1,
"dateOfBirth": "Fri Jan 02 1993 00:00:00 GMT+0700 (ICT)",
"emails": [{"value": "huy.nguyen@htklabs.com"}],
"phones": [{"value": "01234567890"}],
"addresses": [{
"street": "58 Ton That Dam",
"city": "Da Nang",
"state": "Thanh Khe",
"zip": "5100000",
"country": "VN"
}],
"websites": [{"value": "htk-inc.com"}],
"im": [
{
"protocol": "Facebook",
"value": "Huy Nguyen Viet"
}
],
"tag": "webhook",
"contactId": "1234567897",
"cusFields": [{
"name": "Referred By",
"value": "Cong Nguyen"
}],
"companyContact": {
"emails": [{"value": "dong.nguyen@htklabs.com"}],
"phones": [{"value": "01234567833"}],
"addresses": [{
"street": "58 Ton That Dam",
"city": "Da Nang",
"state": "Thanh Khe",
"zip": "5100000",
"country": "VN"
}],
"websites": [{"value": "htk-inc.com"}],
"name": "GOOGLE"
}
}
}
]
}
Đây là hành động dùng cho việc thêm một Ghi chú vào contact hoặc giao dịch. Thông loại hành động này là "actionType": "add-note".
Dưới đây là cấu trúc cho hành độn thêm Ghi chú:
{
“senderUser”: <email>, //required
“data”: [{
"actionType": "add-note", //required
"data": {
"body": "", //required
"emails": "<contact email>",
"phones": "<contact phone number>",
"passport": "<contact passport>",
"name": <name deal>,
"contactId": <id-contact>,
"dealId": <id-Deal>,
"tag": "webhook", //if model is contact,
“channel”: “Kite Chat”, // channel ticket
"model": "contact" or “deal” // optional, default is ‘contact’, support contact, deal only for now
}
}]
}
Mô tả tham số
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Giải thích | |
body | String | Y | Nội dung của Ghi chú | |
dealId | String | N | ID của một Giao dịch | |
contactId | String | N | ID của một Contact | |
model | String | N | - Mặc định “contact” - Có 2 loại “model:
|
Lưu ý:
Nếu người dùng muốn thêm Ghi chú vào một giao dịch thì thay thế trường “model”: như sau
“model”: “deal” |
Để thêm Ghi chú vào Giao dịch, bắt buộc thông tin được nhập vào phải có thông tin của 1 trong các trường sau "dealId", "name". Và ưu tiên sắp xếp theo thứ tự các thông tin sau "dealId", → "name".
Nếu người dùng muốn thêm Ghi chú vào một contact thì thay thế trường “model”: như sau
“model”: “contact” |
Để thêm Ghi chú vào Contact, bắt buộc thông tin được nhập vào phải có thông tin của 1 trong các trường sau "contactId", "passport", "emails", "phones". Và Ưu tiên sắp xếp theo thứ tự sau "contactId", → "passport", → "emails", → "phones".
Dữ liệu mẫu tham khảo
Contact
{
"senderUser": "huy.nguyenviet@htklabs.com",
"data": [{
"actionType": "add-note",
"data": {
"body": "This is body of Note",
"emails": "huy.nguyen@htklabs.com",
"phones": "0123456789",
"passport": "0123469988",
"contactId": "1234567897",
"model": "contact",
"tag": "webhook"
}
}]
}
Giao dịch
{
"senderUser": "huy.nguyenviet@htklabs.com",
"data": [{
"actionType": "add-note",
"data": {
"body": "This is body of Note",
"name": "Booking-ID1135",
"dealId": "11358",
"model": "deal",
}
}]
}
Cấu trúc dữ liệu để thêm hoặc cập nhật một giao dịch là giống nhau.
{
"senderUser": "viethuy110@gmail.com",
"data": [
{
"actionType": "add-deal",
"data": {
"dealId": "1234567890", //id deal.
"name": "Booking-ID #0003",
"value": 50000,
"description": "This is desciption",
"stage": "", //name stage in org beeiq.
"closeDate": 1482470382793, //time stamp
"dealWith": { // object contact follow data of action add-contact
"type": 0,
"name": "Nguyen viet huy",
"lastname": "",
"title": "",
"passport": "",
"gender": "",
"dateOfBirth": "",
"emails": [{"value": "huy@gmail.com"}],
"phones": [{"<phone number>"}],
"addresses": "addresses": [{"street":”street, "city": “city”, "country": “country” }],
"websites": [],
"im": [],
"tag": "", //string
},
"contacts":[{ // array objects contact follow data of action add-contact
"type": 0,
"name": "Quoc Phong",
"lastname": "",
"title": "",
"passport": "",
"gender": "",
"dateOfBirth": "",
"emails": [{"value": "phong@gmail.com"}],
"phones": [],
"addresses": [],
"websites": [],
"im": []
}],
"cusFields": [{
"name": <custom field name>,
"value": <custom field value>
}],
}
}
]
}
Mô tả tham số
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Giải thích | ||||||||||
dealId | String | Y | - trường dealId dùng để tìm kiếm 1 Giao dịch - Nếu tìm thấy tháy dealId hoặc name thì sẽ thực hiện cập nhật Giao dịch, nếu không sẽ thêm mới giao dịch | ||||||||||
value | String | N | Số tiền của giao dịch | ||||||||||
description | String | N | Phần mô tả giao dịch | ||||||||||
stage | String | N | Trạng thái của Giao dịch được cấu hình trong phần cấu hình Giao của BeeIQ | ||||||||||
closeDate | Number | Ngày đóng Giao dịch | |||||||||||
dealWith | Object | N | - Là một đối tượng contact trên BeeIQ Data Platform - Yêu cầu phải có 1 trong những tham số sau [“passport", "emails", "phones"]. Nếu như contact không tồn tại, BeeIQ sẽ tạo mới một contact | ||||||||||
contacts | Object | N | - Là một đối tượng contact trên BeeIQ Data Platform - Là trường thông tin Khách hàng liên quan đến Giao - Yêu cầu phải có 1 trong những tham số sau [“passport", "emails", "phones"]. Nếu như contact không tồn tại, BeeIQ sẽ tạo mới một contact | ||||||||||
cusFields | Object | N | - Là những trường tùy chọn trong cấu hình trường tùy chọn của Giao dịch | ||||||||||
|
Cấu trúc dữ liệu cho hành đồng thêm mới một Ticket trên hệ thống BeeIQ Data Platform:
{
“senderUser”: <email>, //required
“data”: [{
"actionType": "add-ticket", // required
"data": {
"contactType": "lead", //lead:Lead - customer: Contact
“title”: “”
"body": "", //required
"emails": "<contact email>",
"phones": "<contact phone number>",
"passport": "<contact passport>",
"name": <name contact>,
"contactId": <id-contact>,
"dealId": <id-Deal>,
"tag": "webhook",
“groupName”: “”,
“slaName”: “”,
“channel”: “Kite Chat”, // channel ticket
}
}]
}
Mô tả tham số
Tham số | Kiểu | Bắt buộc | Giải thích | |
contactType | String | Y | - Có 3 loại contact: lead, contact, account - Mặc định "contactType": "lead", | |
body | String | Y | - Trường thông tin Mô tả của Ticket - Bắt buộc phải có | |
groupName | String | N | - Nhóm người dùng được cấu hình trên BeeIQ | |
slaName | String | N | - Trường thông tin SLA được cấu hình ở phần cài đặt Ticket (SLA) | |
channel | String | N | - Có 9 Kênh: Email, Phone, Web Contact Form, Kite Call, Kite Chat, Kite Viber, Kite Facebook, Kite Skype |
Dữ liệu mẫu tham khảo
{
"senderUser": "huy.nguyenviet@htklabs.com",
"data": [{
"actionType": "add-ticket",
"data": {
"contactType": "lead",
“title”: “title”,
"body": "This is body of Ticket",
"emails": "huy.nguyen@htklabs.com",
"phones": "0123456789",
"passport": "0123469988",
"contactId": "1234567897",
“groupName”: “Phong Kinh Doanh”,
“slaName”: “custom”,
“channel”: “Contact Form”,
"tag": "webhook"
}
}]
}